ĐỊA CHỈ XÉT NGHIỆM NƯỚC UY TÍN TẠI TPHCM VÀ HÀ NỘI
Xét nghiệm nước tại là một trong những cách kiểm tra chất lượng nước của máy lọc nước cho kết quả chính xác nhất hiện nay. Thế nhưng kiểm tra chất lượng nước sinh hoạt và nước uống trực tiếp ở đâu? Hãy tham khảo danh sách các địa chỉ có dịch vụ xét nghiệm nước sinh hoạt và nước uống trực tiếp uy tính dưới đây nhé!
I. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NƯỚC Ở ĐÂU?
Nước sinh hoạt là loại nước được sử dụng cho các nhu cầu như giặt giũ, tắm rửa,vệ sinh, sơ chế thực phẩm… Còn nước uống trực tiếp là nước dùng để nấu ăn, và uống hàng ngày của mỗi gia đình. Mỗi loại nước sẽ có những tiêu chuẩn xét nghiệm khác nhau, cho nên khi mang nước đến các cơ sở dịch vụ kiểm tra chất lượng nước bạn cần xác định rõ mục đích sử dụng để nhận được kết quả chính xác nhất.
Ví Dụ:
► Nếu bạn muốn kiểm tra chất lượng nước sinh hoạt thì có thể dựa theo các chỉ tiêu trong bảng quy chuẩn QCVN 02:2009/BYT (Quy Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Gia Về Chất Lượng Nước Sinh Hoạt).
► Nếu bạn muốn xét nghiệm nước uống trực tiếp, nước ăn uống thì dựa trên các chỉ tiêu trong quy chuẩn QCVN 01:2009/BYT (Quy Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Gia Về Chất Lượng Nước Ăn Uống).
► Nếu bạn muốn xét nghiệm mẫu nước của dây chuyền sản xuất nước tinh khiết, nước đóng bình, đóng chai thì dựa theo các chỉ tiêu của quy chuẩn QCVN 6-1:2010/BYT (Quy Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Gia Đối Với Nước Khoáng Thiên Nhiên Và Nước Uống Đóng Chai).
► Nếu bạn muốn xét nghiệm nước uống không cồn, nước rau quả, nectar rau quả, đồ uống pha chế sẵn không cồn có thể thực hiện theo các chỉ tiêu trong Tiêu chuẩn QCVN 6-2:2010/BYT.
1. Xét Nghiệm Nước Sinh Hoạt Ở TPHCM
Các địa chỉ có dịch vụ kiểm tra chất lượng nước tại TP Hồ Chí Minh gồm:
♦ Xét nghiệm nước sinh hoạt tại viện Pasteur: Địa chỉ số 167, đường Pasteur, Phường 8, Quận 3.
♦ Kiểm tra nước sạch tại viện Quates 3 (Trung Tâm Kỹ Thuật Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng 3): Địa chỉ Số 49 đường Pasteur, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1.
♦ Viện Vệ Sinh Y Tế Công Cộng: Địa chỉ số 159 Hưng Phú, Phường 8, quận 8.
♦ Trung tâm Kỹ Thuật Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng Thành phố Hồ Chí Minh: Địa chỉ số 263 Điện Biên Phủ, Phường Võ Thị Sáu, Q3.
2. Xét Nghiệm Nước Sinh Hoạt Tại Hà Nội
Các địa chỉ có dịch vụ kiểm tra chất lượng uy tín tại Hà Nội đã được Bộ Y Tế cấp chứng nhận đạt tiêu chuẩn gồm:
♦ Viện Hàn Lâm Khoa Học và Công Nghệ Việt Nam: Địa chỉ số 18 hoặc 8A Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy
♦ Trung Tâm Y Tế Dự Phòng Hà Nội: Địa chỉ số 70 Nguyễn Chí Thanh, quận Ba Đình
♦ Trung Tâm Dịch Vụ Khoa Học Kỹ Thuật và Y Tế Dự Phòng: Địa chỉ số 131 Lò Đúc, quận Hai Bà Trưng
♦ Viện Sức Khỏe Nghề Nghiệp và Môi Trường: Địa chỉ số 57 Lê Quý Đôn, quận Hai Bà Trưng
3. Kiểm Tra Nước Sạch Ở Các Tỉnh Thành Trên Cả Nước
Đối với những gia đình có nhu cầu kiểm tra nước sạch ở các tỉnh thành khác trên cả nước, bạn có thể đến các Trung Tâm Kỹ Thuật Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng tại địa phương để thực hiện. Ví dụ:
♦ Trung Tâm Kỹ Thuật Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng Tỉnh Gia Lai: Địa chỉ số 98A Phạm Văn Đồng, TP Pleiku, Gia Lai.
♦ Trung Tâm Kỹ Thuật Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng Tỉnh Lâm Đồng: Địa chỉ số 230 Hoàng Văn Thụ, Lộc Sơn, Bảo Lộc, Lâm Đồng
♦ Trung Tâm Kỹ Thuật Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng 2 (QUATEST 2) tại Đà Nẵng: Địa chỉ số 2 Ngô Quyền, Thọ Quang, Sơn Trà, Đà Nẵng.
♦ Trung Tâm Kỹ Thuật Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng 3 (QUATEST 3) - Khu thí nghiệm Biên Hòa, Đồng Nai: Địa chỉ số 7, đường số 1, Khu Công nghiệp Biên, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai.
♦ Trung Tâm Kỹ Thuật Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng Tỉnh Bình Dương: Địa chỉ số 26 Huỳnh Văn Nghệ, Phú Lợi, Thủ Dầu Một, Bình Dương (ở trong Trung Tâm Quan Trắc - Kỹ thuật Tài Nguyên & Môi Trường tỉnh Bình Dương)
♦ Trung Tâm Kỹ Thuật Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng Tỉnh Phú Thọ: Địa chỉ đường Phượng Lâu, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ
♦ Trung Tâm Kỹ Thuật Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng Tỉnh Ninh Thuận: Địa chỉ số 10 Phạm Đình Hổ, Mỹ Hải, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận
♦ Trung Tâm Kỹ Thuật Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng Tỉnh Hưng Yên: Địa chỉ đường An Vũ, P. Hiền Nam, Hưng Yên.
♦ Trung Tâm Kỹ Thuật Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng Tỉnh Kontum: Địa chỉ số 02 Hoàng Diệu, Thống Nhất, Kon Tum.
♦ Trung Tâm Kỹ Thuật Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng Tỉnh Đắk Lắk: Địa chỉ số 10 Nguyễn Hữu Thấu, Tân Lợi, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
♦ Trung Tâm Kỹ Thuật Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng Tỉnh Cần Thơ: Địa chỉ số 45 đường 3 Tháng 2, Xuân Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ
♦ Trung Tâm Kỹ Thuật Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng Tỉnh Cà Mau: Địa chỉ số 263 Trần Hưng Đạo, Phường 5, Thành phố Cà Mau, Cà Mau.
♦ Trung Tâm Kỹ Thuật Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng Tỉnh Khánh Hòa: Địa chỉ số 37 Hùng Vương, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa.
II. BẢNG GIÁ XÉT NGHIỆM NƯỚC SINH HOẠT
Giá xét nghiệm nước cũng là vấn đề được nhiều người quan tâm bởi trong các bảng quy chuẩn chất lượng nước có quá nhiều chỉ tiêu. Dưới đây chúng tôi sẽ chia sẻ bảng giá xét nghiệm nước tại viện Pasteur TPHCM, đồng thời chia ra thành các nhóm chỉ tiêu để bạn có thể dựa vào và thực hiện tùy theo nhu cầu.
* Đơn vị tính: Việt Nam đồng/mẫu
Gói 1: 14 chỉ tiêu chất lượng nước sinh hoạt theo QCVN 02:2009/BYT (Tổng cộng: 1.149.000đ)
Chỉ tiêu phân tích | Phương pháp thử | Đơn giá |
Độ màu | SMEWW 2120 B | 50.000 |
Mùi, vị | Cảm quan | 10.000 |
Độ đục | Máy phân tích độ đục | 50.000 |
Độ pH | TCVN 6492:2011 | 50.000 |
Độ cứng (CaCO3) | TCVN 6224 – 1996 hoặc SMEWW 2340C | 60.000 |
Clorua | TCVN 6194:1996 | 50.000 |
Sắt (Fe) | TCVN 6177:1996 | 105.000 |
Pecmanganat | TCVN 6186:1996 | 84.000 |
Coliform tổng số | TCVN 6187 – 1: 2009 | 170.000 |
Clo dư | TCVN 6225-2:2012 | 70.000 |
E.coli | TCVN 6187 – 1: 2009 | 170.000 |
Amoni | EPA 350.2 | 80.000 |
Asen | SMEWW 3500 As, B | 140.000 |
Florua | SMEWW 4500-F, D | 60.000 |
Gói 2: 13 chỉ tiêu chất lượng nước ăn uống theo QCVN 01:2009/BYT (Tổng cộng: 1.254.000đ)
Chỉ tiêu phân tích | Phương pháp thử | Đơn giá |
Độ pH | TCVN 6492:2011 | 50.000 |
Độ cứng (CaCO3) | TCVN 6224 – 1996 hoặc SMEWW 2340C | 60.000 |
Clorua | TCVN 6194:1996 | 50.000 |
Sắt (Fe) | TCVN 6177:1996 | 105.000 |
Mangan | SMEWW 3111B | 105.000 |
Nitrat (NO3-) | Thường quy KT YHLĐ-VSMT- SKTH 2002 | 80.000 |
Nitrit (NO2-) | TCVN 6178:1996 | 80.000 |
Sulfat (SO4) | EPA 375.4 | 80.000 |
Pecmanganat | TCVN 6186:1996 | 84.000 |
Amoni | EPA 350.2 | 80.000 |
Asen | SMEWW 3500 As, B | 140.000 |
Coliform | TCVN 6187 – 1: 2009 | 170.000 |
E.coli | TCVN 6187 – 1: 2009 | 170.000 |
Gói 3: 25 chỉ tiêu chất lượng nước ăn uống) theo QCVN 01:2009/BYT (Tổng cộng: 2.448.000đ)
Chỉ tiêu phân tích | Phương pháp thử | Đơn giá |
Độ đục | Máy phân tích độ đục | 50.000 |
Độ pH | TCVN 6492:2011 | 50.000 |
Độ cứng (CaCO3) | TCVN 6224 – 1996 hoặc SMEWW 2340C | 60.000 |
Clorua | TCVN 6194:1996 | 50.000 |
Sắt (Fe) | TCVN 6177:1996 | 105.000 |
Mangan (Mn) | SMEWW 3111B | 105.000 |
Nitrat (NO3-) | Thường quy KT YHLĐ-VSMT- SKTH 2002 | 80.000 |
Nitrit (NO2-) | TCVN 6178:1996 | 80.000 |
Sulfat (SO4) | EPA 375.4 | 80.000 |
Pecmanganat | TCVN 6186:1996 | 84.000 |
Coliform | TCVN 6187 – 1: 2009 | 170.000 |
E.coli | TCVN 6187 – 1: 2009 | 170.000 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | SMEWW 2540 Solids B, C | 104.000 |
Nhôm (Al) | SMEWW 3113B | 105.000 |
Chì (Pb) | SMEWW 3113B | 105.000 |
Natri (Na) | SMEWW 3500 Na, D | 105.000 |
Amoni (NH4) | EPA 350.2 | 80.000 |
Asen (As) | SMEWW 3500 As, B | 140.000 |
Florua (F) | SMEWW 4500-F, D | 60.000 |
Thủy ngân (Hg) | SMEWW 3114B | 140.000 |
Cadimi | SMEWW 3113B | 105.000 |
Crom (Cr) | SMEWW 3113B và 3111B | 105.000 |
Đồng (Cu) | SMEWW 3113B và 3111B | 105.000 |
Niken (Ni) | SMEWW 3113B | 105.000 |
Kẽm (Zn) | SMEWW 3111B | 105.000 |
Gói 4: 28 chỉ tiêu chất lượng nước uống đóng chai theo QCVN 6-1:2010/BYT (Tổng cộng: 5.161.000đ)
Chỉ tiêu phân tích | Phương pháp thử | Đơn giá |
Antimon | SMEWW 3500 Sb B | 105000 |
Mangan (Mn) | SMEWW 3111B | 105.000 |
Nitrat (NO3-) | Thường quy KT YHLĐ-VSMT- SKTH 2002 | 80.000 |
Nitrit (NO2-) | TCVN 6178:1996 | 80.000 |
Clorua | TCVN 6225-2:2012 | 70.000 |
Clorat | TCVN 6194:1996 | 280.000 |
Clorit | US EPA 300.1 | 280.000 |
Bromat | US EPA 300.1 | 280.000 |
Xianua | SMEWW 4500 CN-, E | 80.000 |
Chì (Pb) | SMEWW 3113B | 105.000 |
Asen (As) | SMEWW 3500 As, B | 140.000 |
Florua (F) | SMEWW 4500-F, D | 60.000 |
Thủy ngân (Hg) | SMEWW 3114B | 140.000 |
Bari | SMEWW 3500 Ba B | 105.000 |
Bo (tính chung cho cả Borat và Axit boric) | SMEWW 4500 B D | 105.000 |
Cadimi | SMEWW 3113B | 105.000 |
Crom (Cr) | SMEWW 3113B và 3111B | 105.000 |
Đồng (Cu) | SMEWW 3113B và 3111B | 105.000 |
Molybden | SMEWW 3500 Mo | 105.000 |
Niken (Ni) | SMEWW 3113B | 105.000 |
Selen | SMEWW 3500 Se, C | 105.000 |
Tổng hoạt độ α | SMEWW 7110 B | 850.000 |
Tổng hoạt độ β | SMEWW 7110 B | 850.000 |
Bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sunphit | TCVN 6191 – 2:1996 | 170.000 |
Streptococci Feacal | TCVN 6189 – 2009 | 136.000 |
Pseudomonas aeruginosa | TCVN 8881: 2011 | 170.000 |
Coliform | TCVN 6187 – 1: 2009 | 170.000 |
E.coli | TCVN 6187 – 1: 2009 | 170.000 |
Gói 5: 31 chỉ tiêu chất lượng nước ăn uống mức độ giam sát A, B theo QCVN 01:2009/BYT (Tổng cộng: 5.973.000đ)
Chỉ tiêu phân tích | Phương pháp thử | Đơn giá |
*Chỉ tiêu giám sát mức A | ||
Độ màu | SMEWW 2120 B | 50.000 |
Mùi, vị | Cảm quan | 10.000 |
Độ đục | Máy phân tích độ đục | 50.000 |
Độ pH | TCVN 6492:2011 | 50.000 |
Độ cứng (CaCO3) Magie (Mg2+); Canxi (Ca2+) | TCVN 6224 – 1996 hoặc SMEWW 2340C | 60.000 |
Clorua | TCVN 6194:1996 | 50.000 |
Sắt (Fe) | TCVN 6177:1996 | 105.000 |
Mangan (Mn) | SMEWW 3111B | 105.000 |
Nitrat (NO3-) | Thường quy KT YHLĐ-VSMT- SKTH 2002 | 80.000 |
Nitrit (NO2-) | TCVN 6178:1996 | 80.000 |
Sulfat (SO4) | EPA 375.4 | 80.000 |
Pecmanganat | TCVN 6186:1996 | 84.000 |
Coliform | TCVN 6187 – 1: 2009 | 170.000 |
E.coli | TCVN 6187 – 1: 2009 | 170.000 |
Clorua | TCVN 6194:1996 | 50.000 |
*Chỉ tiêu giám sát mức B | ||
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | SMEWW 2540 Solids B, C | 104.000 |
Nhôm (Al) | SMEWW 3113B | 105.000 |
Chì (Pb) | SMEWW 3113B | 105.000 |
Natri (Na) | SMEWW 3500 Na, D | 105.000 |
Amoni (NH4) | EPA 350.2 | 80.000 |
Asen (As) | SMEWW 3500 As, B | 140.000 |
Florua (F) | SMEWW 4500-F, D | 60.000 |
Dihydrosulfur (H2S) | TCVN 4567: 1998 (SMEWW 4500 – S2- , E) | 70.000 |
Thủy ngân (Hg) | SMEWW 3114B | 140.000 |
Phenol và dẫn xuất phenol | SMEWW 6420 B | 800.000 |
Benzen | EPA 524.2 | 325.000 |
Benzo(a)pyren | EPA 525.2 | 325.000 |
Monoclorobenzen | EPA 524.2 | 420.000 |
Monocloramin | TCVN 6225-2:2012 | 280.000 |
Tổng hoạt độ α | SMEWW 7110 B | 850.000 |
Tổng hoạt độ β | SMEWW 7110 B | 850.000 |
* Lưu ý: Giá xét nghiệm nước của các trung tâm thường sẽ khác nhau và có thể thay đổi theo từng năm. Cho nên bạn có thể liên hệ trung tâm bạn muốn gửi mẫu trước để nhận được bảng giá mới nhất.
III. QUY TRÌNH KIỂM TRA MẪU NƯỚC SINH HOẠT
Để có được kết quả xét nghiệm nước chính xác nhất, bạn cần thực hiện quy trình lấy mẫu và kiểm tra chất lượng nước theo các bước sau:
⇒ Bước 1 – Chuẩn bị: Chai đựng mẫu nước: Dùng chai nhựa hoặc thủy tinh đã được rửa sạch và có nút đậy.
⇒ Bước 2: Vị trí lấy nước:
• Đối với mẫu nước giếng, bạn bơm xả bỏ từ 5 – 10 rồi mới lấy mẫu.
• Đối với nước máy thì lấy nước trực tiếp không qua bể chứa.
• Đối với nước mặt thì lấy nước giữa dòng ở vị trí độ sâu cách mặt nước khoảng 0.1m.
⇒ Bước 3: Lấy mẫu xét nghiệm:
• Xét nghiệm nước sinh hoạt (xét nghiệm lý hóa) cần lượng nước yêu cầu để thực hiện xét nghiệm là 1 lít – 3 lít.
• Nếu có xét nghiệm vi sinh, BOD, nitrits thì trước khi lấy mẫu nước cần sấy tiệt trùng chai và nắp, khử trùng vòi nước và tay người lấy mẫu nước rồi mới lấy nước đầy chai và đậy nắp. Lượng nước cần lấy là 0.5 lít, giữ lạnh không quá 24h.
• Xét nghiệm nước uống đóng chai sẽ lấy mẫu theo 2 xét nghiệm trên. Bao gồm 4 lít nước để xét nghiệm lý hóa và 2 lít nước giữ lạnh để xét nghiệm vi sinh.
⇒ Bước 4: Gửi mẫu tới các đơn vị dịch vụ kiểm tra chất lượng nước được cấp phép. Thời gian gửi mẫu không quá 48 giờ.
⇒ Bước 5: Đợi nhận kết quả theo thời gian được hẹn trên phiếu thanh toán.
Hy vọng với những thông tin đã được chia sẻ ở trên đã giúp các bạn biết được nên xét nghiệm nước sinh hoạt, nước uống trực tiếp ở đâu thì tốt nhất và quy trình xét nghiệm nước tiêu chuẩn. Nếu bạn đang cần xét nghiệm nước, tốt nhất nên liên hệ với các trung tâm xét nghiệm nước để được tư vấn gói xét nghiệm phù hợp. Bạn cũng có thể liên hệ với chúng tôi qua Hotline 0937952286 để được tư vấn chi tiết hơn về xét nghiệm mẫu nước sinh hoạt và các giải pháp xử lý nước sạch, an toàn.
---
Tags: Bảng giá xét nghiệm nước sinh hoạt, Bảng giá xét nghiệm nước sinh hoạt tại Hà Nội, Bảng giá xét nghiệm nước viện Pasteur 2023, Cách kiểm tra chất lượng nước máy lọc, Dịch vụ kiểm tra chất lượng nước, Kiểm tra chất lượng nước ở đâu, Kiểm tra chất lượng nước sinh hoạt, Kiểm tra nước sạch ở đâu, Xét nghiệm mẫu nước sinh hoạt ở đâu, Xét nghiệm nước sinh hoạt ở tphcm, Xét nghiệm nước sinh hoạt tại viện Pasteur, Xét nghiệm nước uống trực tiếp
Tin tức liên quan
GIÁ MÁY LỌC NƯỚC UỐNG TRỰC TIẾP CHO GIA ĐÌNH BAO NHIÊU?
Đăng ngày: 11/11/2021
Trong thời buổi hiện nay, nguồn nước ngày càng bị ô nhiễm nghiêm trọng nên việc...
Xem thêm...16 MÁY LỌC NƯỚC TẠI VÒI CHÍNH HÃNG TỐT HIỆN NAY
Đăng ngày: 05/02/2023
Máy lọc nước tại vòi là thiết bị được lắp trực tiếp vào vòi nước tại bồn...
Xem thêm...CÁCH LÀM BỂ LỌC NƯỚC THAN HOẠT TÍNH ĐƠN GIẢN, HIỆU QUẢ
Đăng ngày: 28/06/2021
Sử dụng than hoạt tính lọc nước đang là phương pháp xử lý nước được nhiều...
Xem thêm...BÁO GIÁ MÁY LỌC NƯỚC MẶN, NƯỚC LỢ THÀNH NƯỚC NGỌT
Đăng ngày: 11/05/2023
Hàng năm. tình trạng nước bị nhiễm mặn ở các tỉnh miền Tây khu vực đồng bằng...
Xem thêm...